Duyên hải Nam Trung Bộ Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam

Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có 58 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Đà Nẵng (0 thị trấn), Quảng Nam (13 thị trấn), Quảng Ngãi (8 thị trấn), Bình Định (10 thị trấn), Phú Yên (6 thị trấn), Khánh Hòa (6 thị trấn), Ninh Thuận (3 thị trấn) và Bình Thuận (12 thị trấn).

SốTên thị trấnHuyệnTỉnhDiện tíchDân sốMật độNăm thành lậpLoại đô thị
1Trà MyBắc Trà MyQuảng Nam20,358.0853971981V
2Nam PhướcDuy XuyênQuảng Nam14,525.0421.7271994V
3Ái NghĩaĐại LộcQuảng Nam12,321.0001.7071984V
4PraoĐông GiangQuảng Nam31,26.8122181994V
5Tân BìnhHiệp ĐứcQuảng Nam23,176.2492702020V
6Thạnh MỹNam GiangQuảng Nam206,588.165401981V
7Núi ThànhNúi ThànhQuảng Nam4,5715.3473.3581984V
8Khâm ĐứcPhước SơnQuảng Nam29,987.5782521986V
9Đông PhúQuế SơnQuảng Nam12,6913.0361.0271986V
10Hương AnQuế SơnQuảng Nam11,178.2677402020V
11Hà LamThăng BìnhQuảng Nam11,720.9541.7901981V
12Tiên KỳTiên PhướcQuảng Nam8,287.4058941981V
13Phú ThịnhPhú NinhQuảng Nam6,487.9751.2302009V
14Ba TơBa TơQuảng Ngãi32,056.7392101990V
15Châu ỔBình SơnQuảng Ngãi8,2013.0271.5891986V
16Mộ ĐứcMộ ĐứcQuảng Ngãi8,610.8621.2631992V
17Chợ ChùaNghĩa HànhQuảng Ngãi7,410.1001.3641986V
18Di LăngSơn HàQuảng Ngãi56,929.5871681997V
19Trà XuânTrà BồngQuảng Ngãi6,098.4311.3841999V
20La HàTư NghĩaQuảng Ngãi4,69.0791.9731987V
21Sông VệTư NghĩaQuảng Ngãi2,638.9253.3931991V
22An LãoAn LãoBình Định16,465.1743142007V
23Tăng Bạt HổHoài ÂnBình Định5,87.5281.2971986V
24Ngô MâyPhù CátBình Định7,5515.7822.0901987V
25Phù MỹPhù MỹBình Định10,5516.9541.6071991V
26Bình DươngPhù MỹBình Định3,398.8432.6082002V
27Phú PhongTây SơnBình Định11,5822.0001.8991979IV
28Tuy PhướcTuy PhướcBình Định6,3618.2972.8761987V
29Diêu TrìTuy PhướcBình Định5,4719.0513.4821994V
30Vân CanhVân CanhBình Định20,267.5853742002V
31Vĩnh ThạnhVĩnh ThạnhBình Định9,367.8478382005V
32La HaiĐồng XuânPhú Yên21,0412.8006081986V
33Phú HòaPhú HòaPhú Yên17,7911.4006402007V
34Hai RiêngSông HinhPhú Yên31,1210.8953501989V
35Củng SơnSơn HòaPhú Yên22,2112.5475641979V
36Phú ThứTây HòaPhú Yên1415.6321.1162013V
37Chí ThạnhTuy AnPhú Yên14,359.5006621979V
38Cam ĐứcCam LâmKhánh Hòa10,0520.7652.0662007V
39Diên KhánhDiên KhánhKhánh Hòa3,9528.0337.0961981IV
40Tô HạpKhánh SơnKhánh Hòa16,157.5364661986V
41Khánh VĩnhKhánh VĩnhKhánh Hòa9,366.0976511989V
42Trường SaTrường SaKhánh Hòa0,15825462007V
43Vạn GiãVạn NinhKhánh Hòa2,0325.32112.4731979IV
44Khánh HảiNinh HảiNinh Thuận10,814.7261.3211994V
45Phước DânNinh PhướcNinh Thuận21,523.9491.1131993V
46Tân SơnNinh SơnNinh Thuận17,6411.5726562000V
47Chợ LầuBắc BìnhBình Thuận32,5613.3684101992V
48Lương SơnBắc BìnhBình Thuận29,9313.8434622007V
49Võ XuĐức LinhBình Thuận27,6517.5356341999V
50Đức TàiĐức LinhBình Thuận31,6619.2406071999V
51Tân NghĩaHàm TânBình Thuận55,211.3952062007V
52Tân MinhHàm TânBình Thuận76.3809112003V
53Ma LâmHàm Thuận BắcBình Thuận15,5113.9588991999V
54Phú LongHàm Thuận BắcBình Thuận22,5114.3686382003V
55Thuận NamHàm Thuận NamBình Thuận28,712.3824311999V
56Lạc TánhTánh LinhBình Thuận38,1615.4894051999V
57Liên HươngTuy PhongBình Thuận11,8935.2602.9651983V
58Phan Rí CửaTuy PhongBình Thuận14,9445.8053.0661979IV