Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Duyên hải Nam Trung BộKhu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có 58 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Đà Nẵng (0 thị trấn), Quảng Nam (13 thị trấn), Quảng Ngãi (8 thị trấn), Bình Định (10 thị trấn), Phú Yên (6 thị trấn), Khánh Hòa (6 thị trấn), Ninh Thuận (3 thị trấn) và Bình Thuận (12 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trà My | Bắc Trà My | Quảng Nam | 20,35 | 8.085 | 397 | 1981 | V |
2 | Nam Phước | Duy Xuyên | Quảng Nam | 14,5 | 25.042 | 1.727 | 1994 | V |
3 | Ái Nghĩa | Đại Lộc | Quảng Nam | 12,3 | 21.000 | 1.707 | 1984 | V |
4 | Prao | Đông Giang | Quảng Nam | 31,2 | 6.812 | 218 | 1994 | V |
5 | Tân Bình | Hiệp Đức | Quảng Nam | 23,17 | 6.249 | 270 | 2020 | V |
6 | Thạnh Mỹ | Nam Giang | Quảng Nam | 206,58 | 8.165 | 40 | 1981 | V |
7 | Núi Thành | Núi Thành | Quảng Nam | 4,57 | 15.347 | 3.358 | 1984 | V |
8 | Khâm Đức | Phước Sơn | Quảng Nam | 29,98 | 7.578 | 252 | 1986 | V |
9 | Đông Phú | Quế Sơn | Quảng Nam | 12,69 | 13.036 | 1.027 | 1986 | V |
10 | Hương An | Quế Sơn | Quảng Nam | 11,17 | 8.267 | 740 | 2020 | V |
11 | Hà Lam | Thăng Bình | Quảng Nam | 11,7 | 20.954 | 1.790 | 1981 | V |
12 | Tiên Kỳ | Tiên Phước | Quảng Nam | 8,28 | 7.405 | 894 | 1981 | V |
13 | Phú Thịnh | Phú Ninh | Quảng Nam | 6,48 | 7.975 | 1.230 | 2009 | V |
14 | Ba Tơ | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 32,05 | 6.739 | 210 | 1990 | V |
15 | Châu Ổ | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 8,20 | 13.027 | 1.589 | 1986 | V |
16 | Mộ Đức | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 8,6 | 10.862 | 1.263 | 1992 | V |
17 | Chợ Chùa | Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | 7,4 | 10.100 | 1.364 | 1986 | V |
18 | Di Lăng | Sơn Hà | Quảng Ngãi | 56,92 | 9.587 | 168 | 1997 | V |
19 | Trà Xuân | Trà Bồng | Quảng Ngãi | 6,09 | 8.431 | 1.384 | 1999 | V |
20 | La Hà | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 4,6 | 9.079 | 1.973 | 1987 | V |
21 | Sông Vệ | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 2,63 | 8.925 | 3.393 | 1991 | V |
22 | An Lão | An Lão | Bình Định | 16,46 | 5.174 | 314 | 2007 | V |
23 | Tăng Bạt Hổ | Hoài Ân | Bình Định | 5,8 | 7.528 | 1.297 | 1986 | V |
24 | Ngô Mây | Phù Cát | Bình Định | 7,55 | 15.782 | 2.090 | 1987 | V |
25 | Phù Mỹ | Phù Mỹ | Bình Định | 10,55 | 16.954 | 1.607 | 1991 | V |
26 | Bình Dương | Phù Mỹ | Bình Định | 3,39 | 8.843 | 2.608 | 2002 | V |
27 | Phú Phong | Tây Sơn | Bình Định | 11,58 | 22.000 | 1.899 | 1979 | IV |
28 | Tuy Phước | Tuy Phước | Bình Định | 6,36 | 18.297 | 2.876 | 1987 | V |
29 | Diêu Trì | Tuy Phước | Bình Định | 5,47 | 19.051 | 3.482 | 1994 | V |
30 | Vân Canh | Vân Canh | Bình Định | 20,26 | 7.585 | 374 | 2002 | V |
31 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Bình Định | 9,36 | 7.847 | 838 | 2005 | V |
32 | La Hai | Đồng Xuân | Phú Yên | 21,04 | 12.800 | 608 | 1986 | V |
33 | Phú Hòa | Phú Hòa | Phú Yên | 17,79 | 11.400 | 640 | 2007 | V |
34 | Hai Riêng | Sông Hinh | Phú Yên | 31,12 | 10.895 | 350 | 1989 | V |
35 | Củng Sơn | Sơn Hòa | Phú Yên | 22,21 | 12.547 | 564 | 1979 | V |
36 | Phú Thứ | Tây Hòa | Phú Yên | 14 | 15.632 | 1.116 | 2013 | V |
37 | Chí Thạnh | Tuy An | Phú Yên | 14,35 | 9.500 | 662 | 1979 | V |
38 | Cam Đức | Cam Lâm | Khánh Hòa | 10,05 | 20.765 | 2.066 | 2007 | V |
39 | Diên Khánh | Diên Khánh | Khánh Hòa | 3,95 | 28.033 | 7.096 | 1981 | IV |
40 | Tô Hạp | Khánh Sơn | Khánh Hòa | 16,15 | 7.536 | 466 | 1986 | V |
41 | Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | 9,36 | 6.097 | 651 | 1989 | V |
42 | Trường Sa | Trường Sa | Khánh Hòa | 0,15 | 82 | 546 | 2007 | V |
43 | Vạn Giã | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2,03 | 25.321 | 12.473 | 1979 | IV |
44 | Khánh Hải | Ninh Hải | Ninh Thuận | 10,8 | 14.726 | 1.321 | 1994 | V |
45 | Phước Dân | Ninh Phước | Ninh Thuận | 21,5 | 23.949 | 1.113 | 1993 | V |
46 | Tân Sơn | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 17,64 | 11.572 | 656 | 2000 | V |
47 | Chợ Lầu | Bắc Bình | Bình Thuận | 32,56 | 13.368 | 410 | 1992 | V |
48 | Lương Sơn | Bắc Bình | Bình Thuận | 29,93 | 13.843 | 462 | 2007 | V |
49 | Võ Xu | Đức Linh | Bình Thuận | 27,65 | 17.535 | 634 | 1999 | V |
50 | Đức Tài | Đức Linh | Bình Thuận | 31,66 | 19.240 | 607 | 1999 | V |
51 | Tân Nghĩa | Hàm Tân | Bình Thuận | 55,2 | 11.395 | 206 | 2007 | V |
52 | Tân Minh | Hàm Tân | Bình Thuận | 7 | 6.380 | 911 | 2003 | V |
53 | Ma Lâm | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 15,51 | 13.958 | 899 | 1999 | V |
54 | Phú Long | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 22,51 | 14.368 | 638 | 2003 | V |
55 | Thuận Nam | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 28,7 | 12.382 | 431 | 1999 | V |
56 | Lạc Tánh | Tánh Linh | Bình Thuận | 38,16 | 15.489 | 405 | 1999 | V |
57 | Liên Hương | Tuy Phong | Bình Thuận | 11,89 | 35.260 | 2.965 | 1983 | V |
58 | Phan Rí Cửa | Tuy Phong | Bình Thuận | 14,94 | 45.805 | 3.066 | 1979 | IV |
Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Duyên hải Nam Trung BộLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam